Characters remaining: 500/500
Translation

ả đào

Academic
Friendly

Từ "ả đào" trong tiếng Việt có nghĩamột người phụ nữ làm nghề ca xướng, thường trong các buổi biểu diễn văn nghệ truyền thống, đặc biệt trong các quán rượu hay các lễ hội. Từ này thường được sử dụng để chỉ những nghệ sĩ biểu diễn, đặc biệt những người hát trong các loại hình nghệ thuật như chèo, cải lương, hoặc hát xẩm.

Nghĩa của từ "ả đào":
  • Người phụ nữ làm nghề ca xướng: "ả đào" một cách gọi thân mật, mang tính chất tôn trọng đối với những nghệ sĩ nữ biểu diễn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tối qua, tôi đã đi xem một chương trình nhiều ả đào hát rất hay."
  2. Câu nâng cao: "Các ả đào không chỉ giọng hát truyền cảm còn biết cách giao lưu với khán giả, làm cho buổi biểu diễn thêm phần sinh động."
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "ả đào" thường được dùng trong bối cảnh nghệ thuật, đặc biệt những nơi văn hóa hát xướng như quán rượu, lễ hội, hay các buổi biểu diễn truyền thống.
  • Từ này ít khi được dùng để chỉ những người phụ nữ hát trong các thể loại âm nhạc hiện đại như pop hay rock.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nghệ sĩ: Chỉ chung những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, không phân biệt giới tính.
  • Ca : Chỉ những người hát, thường trong các thể loại âm nhạc hiện đại.
  • Mỹ nhân: Từ chỉ những người phụ nữ đẹp, có thể được dùng để chỉ những ả đào khi họ không chỉ hát còn ngoại hình nổi bật.
Lưu ý:
  • Từ "ả đào" thường mang sắc thái cổ điển có thể không còn sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại. Tuy nhiên, trong các tác phẩm văn học hay trong những câu chuyện cổ, từ này vẫn được dùng để tạo không gian văn hóa đặc trưng.
  • Cách dùng từ có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến hoàn cảnh giao tiếp khi sử dụng từ này.
  1. dt. Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ : ả đào đã phất lên theo hướng đào rượu (HgĐThuý).

Comments and discussion on the word "ả đào"